IT Solution Theme

Chi phí du học tại Canada

Bạn có thể không tin, nhưng sự thật là chi phí cho việc học tại Canada dành cho sinh viên quốc tế thấp hơn nhiều nếu so sánh với người láng giềng ở phía Nam là Mĩ hay các điểm đến du học phổ biến khác như Vương quốc Anh, Úc hay New Zealand. Trong một số trường hợp, bạn thậm chí chỉ phải trả học phí bằng một nửa so với khi học ở nước khác.

Du học Canada CES
Du học Canada CES

TỔNG CHI PHÍ TRUNG BÌNH: 20,000 - 30,000 CAD/NĂM

Canada áp dụng mức học phí riêng cho sinh viên nước ngoài (thường đắt gấp đôi, thậm chí gấp ba so với học phí của sinh viên bản địa).

Theo Universities Canada, mỗi năm, bạn sẽ cần chuẩn bị từ 20,000 đến 30,000 CAD cho tổng chi phí du học trung bình ở Canada (đã bao gồm cả học phí và sinh hoạt phí). Trong đó, con số học phí chính xác còn phụ thuộc vào tỉnh và chương trình chọn học.

Bảng dưới đây liệt kê học phí trung bình hàng năm cho sinh viên quốc tế tại các ngành học cũng như các trường Đại học (đơn vị: dollar Canada) tại năm học 2016-2017. Hãy lưu ý rằng đây chỉ là thông tin tham khảo. Chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra mục học phí trên website chính thức của cơ sở đào tạo để biết chi phí chính xác cho khoá học mình quan tâm.

HỌC PHÍ TRUNG BÌNH THEO NGÀNH HỌC

Dưới đây là mức học phí trung bình theo ngành học của các trường tại Canada, ở cả hai bậc cử nhân và sau cử nhân, dành cho sinh viên quốc tế (niên học 2016-2017)


Nhóm ngành

Bậc cử nhân

Bậc sau cử nhân

$17,337
$13,962
Nghệ thuật thị giác, biểu diễn và công nghệ truyền thông
$20,571
$13,150
Xã hội
$22,229
$13,460
Khoa học nhân văn và Khoa học hành vi
$21,604
$13,557
Luật và các ngành liên quan đến Pháp lí
$27,056
$16,549
Quản trị kinh doanh và Quản lí công
$23,555
$20,518
Vật lí và Khoa học đời sống và công nghệ
$24,456
$13,730
Toán, Máy tính và Khoa học thông tin
$25,273
$13,067
Kỹ thuật
$26,582
$15,870
Kiến trúc và các công nghệ liên quan
$22,171
$20,123
Nông nghiệp, tài nguyên thiên nhiên và bảo tồn
$20,268
$12,416
Nha khoa
$53,105
$20,565
Y khoa
$33,084
Not available
Điều dưỡng
$18,806
$12,183
Dược
$32,886
$10,548
Thú y
$58,629
$8,640
Các lĩnh vực sức khỏe, công viên, giải trí và thể chất
$20,117
$16,031
* Tất cả đều được tính bằng mức học phí trung bình theo ngành học với tỉ giá đô-la Canada. Nguồn: Statistics Canada

HỌC PHÍ TRUNG BÌNH CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Nếu bạn đang quan tâm đến việc theo học một chương trình nghệ thuật hoặc nhân văn ở bậc cử nhân tại Canada thì bảng học phí trung bình bậc cử nhân (niên học 2016-2017 cho ngành nghệ thuật và nhân văn dưới đây sẽ giúp bạn so sánh mức học phí trung bình của các trường.

 

Trường Đại học

Học phí trung bình

cho sinh viên nước ngoài

University of Alberta
20395-20395
University of Calgary
18338-18338
University of Lethbridge
11705-15510
The King's University
13280-13280
Concordia University of Edmonton
7425-7425
Athabasca University
11430-11430
Mount Royal University
17687-17687
MacEwan University
16590-16590
The University of British Columbia
24486-30359
Simon Fraser University
21613-21613
University of Victoria
17368-17368
Trinity Western University
22260-22260
University of Northern British Columbia
11500-17889
University of the Fraser Valley
16100-16100
Vancouver Island University
13920-13920
Royal Roads University
19200-19200 *
Emily Carr University of Art + Design
15330-15330 *
Thompson Rivers University
16800-16800
Kwantlen Polytechnic University
16830-16830
Brandon University
6672-7089
Canadian Mennonite University
7862-7862
University of Manitoba (includes St. Paul's College, St. John's and St. Andrew's)
15430-15430
St. Paul's College
13400-15430
Université de Saint-Boniface
6600-6600
The University of Winnipeg
12687-12687
Mount Allison University
16750-16750
University of New Brunswick
14996-14996 *
Université de Moncton
10475-10475
St. Thomas University
13747-13747 *
Acadia University
15903-15903
Université Sainte-Anne
9870-9870 *
Dalhousie University
16164-16164
Mount Saint Vincent University
13690-13690 *
Nova Scotia College of Art and Design (NSCAD University)
15678-15678 *
St. Francis Xavier University
15252-15252
Saint Mary's University
14750-14750 *
University of King's College
16164-16164
Cape Breton University
13920-13920 *
Memorial University of Newfoundland
8800-8800
Algoma University
15952-15952
Brock University
22094-22094
Carleton University (includes Dominican University College)
23340-26799
Dominican University College
5600-5600 *
University of Guelph
9730-20233
Lakehead University
20500-20500
Laurentian University (includes Sudbury)
20378-20378
University of Sudbury *Enrolment data from the Laurentian University of Sudbury Federation, which encompasses the University of Sudbury
20378-20378
McMaster University
19238-23986 *
Ontario College of Art & Design
18171-19167 *
University of Ottawa (includes Saint Paul University)
25554-25554
Saint Paul University
12509-12509 *
Queen's University
28589-33775
University of Toronto (includes colleges)
31000-42560
University of St. Michael's College
31000-42560
University of Trinity College
31000-42560
Victoria University (includes Emmanuel College)
31000-42560
Trent University
18029-18832
University of Waterloo (includes colleges)
24830-26210
St. Jerome's University
24830-26210
University of Western Ontario (excludes colleges)
22004-24643
Brescia University College
22004-24643
Huron University College
22004-24643
King's University College at The University of Western Ontario
22004-24643
University of Windsor
19690-21500
York University
20632-21512
Wilfrid Laurier University
17339-21863
Ryerson University
18886-25636
Nipissing University
19325-19325
Redeemer University College
15982-15982
Royal Military College of Canada
-
University of Ontario Institute of Technology
18171-19167 *
University of Prince Edward Island
12682-12682
University of Saskatchewan (includes federated and affiliated colleges)
15870-15870
St. Thomas More College
15223-15870
University of Regina (includes colleges)
19710-19710
Campion College
18585-19710
Luther College
18585-19710
First Nations University of Canada
18585-19710
 
 
 

MỘT SỐ LƯU Ý KHÁC

Bạn có thể phải trả thêm phí cho các hoạt động của sinh viên bên cạnh học phí thông thường. Khoản tiền này sẽ được dùng để duy trì các hoạt động tại khu học xá như viết báo, phát radio hay hoạt động của câu lạc bộ.

Về phương thức thanh toán, thông thường, nhà trường cho phép sinh viên trả học phí theo từng học kì để tránh trường hợp sinh viên không thể đóng toàn bộ học phí cho cả năm. Sinh viên có thể đóng học phí trực tuyến hoặc sử dụng thẻ tín dụng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

  • Tầng 5 Nhà C, Số 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • 01239933883
  • camnangduhoc.net@gmail.com
  • 01239933883

Chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí, nếu bạn có bất kì thắc mắc hay câu hỏi nào, chúng tôi sẽ sẵn sàng tư vấn và giải đáp.